Nội Dung
Tấm nhựa mica là một loại nhựa dẻo, được dùng để thay thế thủy tinh có tên gọi phổ biến là Acrylic hay là mica. Nó có tỉ trọng chỉ bằng ½ so với thủy tinh và cho khoảng 98% ánh sáng xuyên qua nó (đối với mica có độ dày 3mm). Bị đốt cháy ở 4600C. Tấm nhựa mica mềm hơn và dễ bị trầy xước hơn so với kính nên các nhà sản xuất phải phũ thêm một lớp chống xước vào nó. Mặc dù được coi là bền hơn so với thủy tinh nhưng nó không thể chịu được áp lực lớn khi bị va đập mạnh.
Trên thị trường Việt Nam hiện nay có khá nhiều cung cấp mica nên bạn có rất nhiều sự lựa chọn, tuy nhiên nếu bạn vẫn đang gặp khó khăn trong việc tìm một đối tác có uy tín để bạn có thể hợp tác lâu dài thì hãy đến với công ty chúng tôi. Công ty Á Châu chúng tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp mica và tạo dựng được niềm tin cũng như mối quan hệ lâu dài với khách hàng ở đây.
Chúng tôi hiện đang là đại lí cung cấp mica nhãn hiệu Mica Chochen Đài Loan, Mica Fusheng Đài Loan, Mica SH, ngoài ra chúng tôi còn cung cấp tấm nhựa Ps Trung Quốc, Mica Malaysia.
+ Độ dày tấm 1,2,3,4,5,10,20mm
+ Màu sắc: đủ loại màu sắc
+ Kích thước: 1220*2440
Tấm nhựa Mica thường được ứng dụng làm vách ngăn, bảng hiệu quảng cáo, bảng hiệu LED điện tử, các loại chữ nổi trang trí…
Tấm nhựa Mica là một sản phẩm cách nhiệt, nhiệt độ cao làm bằng vật liệu Mica chất lượng và hiệu suất cao nhựa silicon hữu cơ sau khi tan chảy và quá trình cán.
Nhiệt độ hoạt động muscovit của tấm nhựa Mica sử dụng lâu dài là 500 độ, tấm Mica linh hoạt có thể được cuộn lại thành hình dạng xi lanh có đường kính 10 mm, thường ược sử dụng nhất là tấm nhựa Mica dày 2,3 mm.
STT |
Quy cách (KT 1220 × 2440) | Màu trong kính | Các màu xuyên đèn (trắng sữa) | Các màu đục (Xem bảng mã màu) |
1 |
Mica 1,5 mm |
576,000 |
– |
– |
2 |
Mica 1,8 mm |
607,000 |
649,000 |
691,000 |
3 |
Mica 2 mm |
636,000 |
678,000 |
720,000 |
4 |
Mica 2,5 mm |
761,000 |
803,000 |
845,000 |
5 |
Mica 2,8 mm |
851,000 |
893,000 |
935,000 |
6 |
Mica 3 mm |
908,000 |
950,000 |
992,000 |
7 |
Mica 4 mm | 1,213,000 | 1,255,000 |
1,297,000 |
8 |
Mica 4,5 mm | 1,364,000 | 1,406,000 |
1,448,000 |
9 | Mica 5 mm | 1,556,000 | 1,556,000 |
1,598,000 |
STT | Quy Cách (KT 1220×2440) | Màu Trong Kính |
Màu Trắng Sữa |
1 |
Mica 1,8 mm | 325,000 | 335,000 |
2 |
Mica 2 mm |
359,000 |
374,000 |
3 |
Mica 2,5 mm |
444,000 |
459,000 |
4 |
Mica 2,8 mm |
495,000 |
510,000 |
5 |
Mica 3 mm |
529,000 |
544,000 |
6 |
Mica 3,8 mm |
664,000 |
679,000 |
7 |
Mica 4 mm |
698,000 |
713,000 |
8 |
Mica 4,5 mm |
784,000 |
799,000 |
9 | Mica 4,7 mm | 818,000 |
833,400 |
Một số loại đặc biệt |
||||
STT |
Tên hàng hóa |
Kích thước |
Độ dày |
Đơn giá (VND/tấm) |
1 |
Mica thủy (gương) TQ |
1000×1800 |
1 mm |
198,000 |
2 |
Mica thủy (gương) ĐL |
1200×1800 |
2 mm |
1,750,000 |
3 |
Mica dẫn sáng |
1220×2440 |
3,8 mm |
1,180,000 |
4 |
Mica dẫn sáng |
1220×2440 |
4 mm |
1,350,000 |
5 |
Mica dẫn sáng |
1220×2440 |
4,5 mm |
1,570,000 |